messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0982.146.926
Quay lại

DÂY CHUYỀN CHIẾT RÓT SẢN PHẨM

DÂY CHUYỀN XỬ LÝ BỀ MẶT VÀ SƠN

DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG, CÂN ĐÓNG, PHA CHẾ, KHUẤY TRỘN

DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO, KHÂU BAO

DÂY CHUYỀN VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU HÀNG HÓA

DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG HÚT BỤI

CƠ KHÍ - VẬT LIỆU

ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

Máy tiện CNC SwissDECO 26

Giá bán:

Liên hệ

Số lượng

anhphatgroup

HOTLINE MUA HÀNG

Hotline 24/7: 0982.146.926
anhphatgroup

ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP

Kĩ thuật viên lành nghề, đông đảo, có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực drone

anhphatgroup

ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ

Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng

anhphatgroup

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG

Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng

1: Thông số kỹ thuật

   

SwissDECO 26

 
   

9 trục tuyến tính + 2 trục C

 
   

3 hệ thống công cụ độc lập

 

Trục chính (Z1 /S1 /C1)

Đường kính tiện tối đa

mm

23(25.4)

 

Chiều dài phôi tiêu chuẩn không dùng ống dẫn (tối đa 3 × Ø)

mm

48 (75)

 

Chiều dài phôi tiêu chuẩn với ống dẫn quay (rotating guide bush)

mm

300 (200), tùy chọn chi tiết dài: 600

Tổng số dao

 

57

 

Tốc độ quay trục chính

Rpm

10000

 

Công suất trục chính

kW

12

 

Mô-men xoắn trục chính

Nm

27

 

Khả năng khoan (vật liệu 95MnPb36)

Mm

Ø 14

 

Khả năng taro ren

 

M12

 

Ụ dao (Platens) (X11/Y11/S12) (X21/Y21/Z21/S21)

Số vị trí dao trên guide bush
(cán dao 16x16)

Cái

18

 

Số vị trí dành cho dao quay

Cái

15

 

Khả năng khoan

mm

200

 

Tốc độ quay của đầu dao quay độc lập

rpm

6000

 

Công suất định mức của dao quay (S6)

kW

2.4(15Nm)

 

Khả năng khoan (thép 95MnPb36) của dao quay

 

Ø 12

 

Khả năng taro ren (thép 95MnPb36) của dao quay

 

M12×5mm

M10x10mm

 

Trục A trên phiên bản ụ dao kép (gia công chính và phụ)

Số vị trí dao quay trên trục A

Cái

7

 

Số dao cố định

cái

2

 

Khả năng khoan (thép 95MnPb36) của dao quay

mm

Ø 5

 

Mô-men xoắn định mức của dao quay

Nm

1.2

 

Tốc độ quay của dao quay

vòng/phút

6000

 

Phiên bản Turret (X21/Y21/Z21/S21)

Số vị trí dao

cái

12

 

Số vị trí cho dao quay

cái

12

 

Số dao tối đa

Cái

36

 

Áp suất dung dịch làm mát tối đa qua turret

bar

50(120)

 

Hệ thống gá dao

loại

BMT45

 

Tốc độ quay tối đa của dao quay

Rpm

6000

 

Khả năng khoan tối đa

mm

Ø 10

 

Khả năng taro ren của dao quay

mm

M8 × 1.25

 

Thời gian xoay turret 30°/180°

s

0.2s

 

Trục B trên phiên bản Turret

Số vị trí dao

cái

16

 

Số dao quay (cố định) (dao tiết diện 16×16)

cái

4

 

Số vị trí cho dao quay ngang (chiều dài tối đa 55 mm)

cái

4

 

Số vị trí cho dao quay hướng trục (chiều dài tối đa 55 mm)

cái

8

 

Số dao hướng trục cố định

cái

4

 

Công suất dao quay (S6)

kW (Nm)

1.3 (8.2 Nm)

 

Tốc độ quay của dao quay

Rpm

10,000

 

Khả năng khoan (thép 95MnPb36) của dao quay

mm

8

 

Khả năng taro ren (thép 95MnPb36) của dao quay

Mm

M8x1

 

Trục đối (X4/Y4/Z4/S4/C4)

Đường kính thanh tối đa

mm

25.4

 

Chiều dài chi tiết nhô ra khỏi collet tối đa

mm

50

 

Chiều dài chi tiết có thể kẹp trong trục chính với bộ đẩy phôi (không có bộ đẩy phôi)

mm

200 (500)

 

Tốc độ quay trục chính

Rpm

10000

 

Công suất trục chính

kW

12

 

Mô-men xoắn cực đại

Nm

27

 

Tốc độ dịch chuyển trục

Tốc độ chạy dao nhanh

m/phút

35

 

Điều khiển số (Numerical control)

Hệ Điều Hành

FANUC 31i-B5

Công nghệ động cơ/encoder trục

Absolute serial (tuần tự tuyệt đối)

Loại động cơ (các trục và guide bush)

Synchronous (AC) – đồng bộ xoay chiều

Loại động cơ (trục chính)

Asynchronous (AC) – không đồng bộ xoay chiều

Màn hình màu & bàn điều khiển di động

Màn hình cảm ứng 21.5"

Thông số chung (General specifications)

Chiều rộng tối đa

mm

1600

 

Chiều dài tối đa

mm

3000

 

Chiều cao

mm

2000

 

Chiều cao trục chính

mm

1190

 

Trọng lượng

Kg

5900

 

Màu sắc

 

RAL 9006 xám

 

Chứng nhận

CE/EMC certified

Ngoại vi & Tùy chọn (Peripherals and options)

Dung tích khay đựng dầu cắt

Lít

   

Lưu lượng bơm dung dịch làm mát (10 bar)

lít/phút

   

Loại dung dịch làm mát

 

Dung dịch làm mát/dầu làm mát

 

CNC SwissDECO 26

2: Các tính năng & Tùy chọn Opition CNC SwissDECO 26

Hai độ lớn thanh (bar stock) & hệ trục mạnh mẽ

  • Máy tiện CNC SwissDECO 26 dùng thanh Ø 25,4 mm, với spindle lên tới 10.000 vòng/phút, mô-men ~27 Nm, lực kẹp ~14.000 N.
  • Cả hai đều dùng ổ bi ceramic để đảm bảo độ ổn định nhiệt và độ chính xác ngay trong điều kiện tải nặng.

Guide bush linh hoạt / chuyển đổi nhanh

  • Guide bush loại dẫn động trực tiếp, làm mát bằng nước (liquid-cooled), giúp cải thiện độ chính xác và bề mặt chi tiết.
  • Máy có khả năng chuyển đổi giữa có guide bush và không có guide bush trong thời gian rất ngắn (dưới 15 phút), mà không phải tháo rời đường dẫn hoặc kết nối lớn.
  • Tùy chọn guide bush ba vị trí (three-position guide bush) cho phép dùng thanh ISO h9-h11.

Nhiều hệ thống dao & cấu hình kinematic đa dạng

Có ba hệ thống dao độc lập (three independent tool systems) → giúp thực hiện đồng thời nhiều hoạt động như tiện, khoan, doa, phay, ren, v.v.

Các phiên bản / kiểu máy:

  • SwissDECO G (phiên bản gang / peigne) – hai platten/tool racks, phù hợp cho thao tác thô + tinh + doa + khoan sâu.
  • SwissDECO GA (thêm trục A) – có trục A cho khả năng xoay/dựa góc thêm, nhiều dao quay/live tools.
  • SwissDECO T (tourelle / turret version) – turret 12 vị trí, mỗi vị trí có thể chứa dao quay/live tool, nhiều vị trí dao tổng cộng.
  • SwissDECO TB (turret + trục B) – thêm khả năng gia công nghiêng góc, phay/dạng multi-axis, cho các chi tiết phức tạp hơn.

Quản lý nhiệt, chip & làm mát

  • Hệ hệ thống làm mát (coolant) áp suất cao nội bộ, và circuit chất làm mát có thể bao gồm bơm cao áp tùy chọn.
  • Khung máy đúc/bệ máy được thiết kế chắc chắn, hướng tối ưu hóa bằng phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) để giảm biến dạng do nhiệt.
  • Tích hợp xử lý dăm & dầu, lọc, thùng dầu công suất lớn.

Hệ điều khiển & phần mềm hỗ trợ

  • Tornos sử dụng hệ điều khiển với màn hình, giao diện lập trình TISIS, hỗ trợ tính toán thời gian gia công thực tế, tối ưu hóa đường chạy dao & lượng chạy nhanh.
  • Tùy chọn thêm hệ thống “quick-change tooling” (thay dao nhanh) trên turret hoặc hệ dao khác để giảm thời gian chuẩn bị máy.

Tùy chọn (Options) bổ sung

  • Turret version / Turret + B-axis(Nếu cần gia công đa dạng hơn về phay nghiêng hoặc cắt nghiêng góc.)
  • Trục A hoặc Trục B(Tăng mức độ đa dạng gia công (nghiêng, định vị góc) khi cần.)
  • Hệ guide bush ba vị trí(Để dùng băng thanh có độ dung sai ISO h9-h11.)
  • Hệ thống thay dao nhanh “quick-change”( Giúp rút ngắn thời gian downtime khi thay dao, tăng hiệu suất sản xuất.)
  • Hệ đo thời gian gia công & tối ưu hóa công cụ (software)( Ví dụ TISIS Optimove để tính toán đường chạy dao, thức thời & giảm hao mòn.)
  • Hệ làm mát áp suất cao, bơm phụ, trao đổi nhiệt, quản lý dầu & chip(Khi gia công sâu hoặc khi vật liệu khó, cần làm mát tốt, xử lý chip tốt.)
  • Các công cụ phụ trợ (live tooling, dao xoay, phay góc, polygon, gear hobbing, thread whirling, khoan sâu)( Có thể lắp thêm các công cụ động (rotating tools) để thực hiện các chức năng này.)

3: Ưu điểm nổi bật của Máy tiện CNC SwissDECO 26

  • SwissDECO 26 sử dụng spindle Ø 25.4 mm, cho phép dùng thanh lớn hơn — phù hợp với công việc gia công phôi lớn hơn hoặc yêu cầu đường kính ngoài cao hơn. Độ mòn vít me bi, ray trượt, hoặc ổ trục chính.
  • Spindle này có mô-men xoắn 53 Nm và lực kẹp lên tới ~25.000 N, giúp máy giữ phôi chắc ngay cả khi gia công với tải lớn.
  • Thân máy, đế bằng gang đúc rất chắc, với đường dẫn (guide) lớn để giảm biến dạng khi chịu tải.
  • Sử dụng bạc đạn gốm (ceramic roller bearings) và hệ thống làm lạnh spindle (liquid-cooled spindle) để đảm bảo độ ổn định nhiệt, tránh sai số do nhiệt phát sinh.
  • Máy có 3 hệ công cụ (tool systems) độc lập, giúp thực hiện nhiều công đoạn (tiện, khoan, dao quay, đảo, v.v) cùng lúc hoặc linh hoạt hơn.
  • Số vị trí dao lớn, trong đó phần lớn là dao quay (rotating tools), giúp giảm thời gian thiết lập và tăng khả năng linh hoạt cho các chi tiết phức tạp.
  • Có phiên bản TB (turret + trục B) cho phép thực hiện cả tiện và phay/milling nghiêng góc, làm các công việc gia công phức tạp hơn chỉ với một máy.
  • Turret 12 vị trí với trục B có thể xoay ±130° giúp các dao turret tiếp cận miệng máy, thuận tiện cho thao tác và setup.
  • SwissDECO 26 cho phép dùng guide bush hoặc tháo guide bush để dùng phôi dài hơn hoặc cho các chi tiết đặc biệt, với quá trình chuyển giữa hai chế độ này nhanh chóng (có thể tháo/lắp guide bush trong khoảng < 15 phút) mà không cần ngắt nhiều kết nối lớn.
  • Guide bush quay (direct-drive guide bush, làm mát bằng nước) giúp cải thiện độ nhám bề mặt, độ chính xác và giảm thời gian gia công.
  • Phần mềm TISIS Optimove giúp dự đoán thời gian gia công thực tế rất chính xác, tối ưu hóa đường chạy dao và tốc độ tiến dao (feed) cho từng dao, giúp giảm thời gian chu trình và nâng cao năng suất.
  • Hệ thống thay dao nhanh (quick-change tooling) tùy chọn giúp giảm thời gian rỗi máy khi cần thay dao hoặc chuyển setup.
  • Với sự kết hợp của trục chính mạnh, cơ cấu cứng, turret hoặc peigne + dao quay, máy có thể thực hiện gia công 4- và 5-axis, khoan sâu, tạo ren trong chi tiết dài, và các công việc phức tạp như thread whirling (xoắn ren) mà vẫn đảm bảo chất lượng bề mặt và dung sai cao.
  • Máy có khả năng chịu tải cao khi gia công vật liệu khó, nhờ vào thiết kế đúc bệ mạnh, các guide lớn và cấu trúc tổng thể được phân tích qua FEM để đảm bảo độ cứng cao.
  • Hệ thống quản lý dung dịch làm mát (coolant), xử lý dăm, bơm áp suất cao, thùng dầu lớn, trao đổi nhiệt, các phụ kiện tùy chọn đầy đủ, giúp vận hành máy ổn định trong thời gian dài mà ít cần can thiệp.
  • Thiết kế thân thiện với người vận hành: turret có thể tiếp cận cửa máy để thay dao dễ hơn mà không cần người vận hành phải cúi nhiều, setup nhanh hơn.

4: Các ứng dụng nổi bật của Máy tiện CNC SwissDECO 26 trong gia công cơ khí chính xác

Gia công chi tiết y tế – đinh nội tủy (intramedullary nails), implant

  • Máy tiện CNC SwissDECO 26 đã được dùng để tiện đinh nội tủy dài ~250 mm với ren bên trong và khoan sâu. Việc đó đòi hỏi độ chính xác cao trong ren, độ nhám bề mặt tốt và khả năng khoan sâu ổn định.
  • Tính năng như trục B, Z2, hệ làm mát cao áp, độ cứng máy cao giúp máy hoạt động ổn định trong các thao tác khoan sâu và ren trong.

Ngành ô tô – linh kiện nhỏ, phụ tùng chính xác

  • Với đường kính phôi lớn (36 mm), mô-men xoắn cao và lực kẹp mạnh, SwissDECO 26 có thể gia công các chi tiết như trục nhỏ, khớp, bulông, chi tiết ren trong xe hơi, hệ thống truyền động, đầu phun nhiên liệu.
  • Turret version hoặc phiên bản có trục B/A giúp làm được các gia công góc, phay nghiêng — hữu ích cho các chi tiết ô tô có hình dạng phức tạp.

Ngành đồng hồ & chế tác vi cơ khí (watchmaking, micro-mechanics)

  • SwissDECO 26 cho phép gia công chính xác các chi tiết nhỏ với dung sai cao, đặc biệt với hệ guide bush và dao quay, bề mặt chi tiết mịn. Điều này phù hợp với linh kiện đồng hồ, bánh răng nhỏ, càng nối, các chi tiết trang trí tinh xảo.
  • Nhà sản xuất “easyDec” cho biết họ gia công linh kiện đồng hồ từ thanh có đường kính nhỏ và với độ chính xác cực cao, tương tự quy trình cần cho SwissDECO.

Thiết bị điện tử / linh kiện nhỏ có yêu cầu độ chính xác và bề mặt cao

  • Kết nối điện, ổ cắm, các chi tiết mạch nhỏ, linh kiện vi mạch, đầu nối, thiết bị cảm biến đòi hỏi dung sai nhỏ. SwissDECO 26, với tốc độ dao quay cao và hệ kinematic linh hoạt, có thể thực hiện các chi tiết nhỏ với bề mặt chất lượng cao.

Gia công phức hợp nhiều công đoạn trên cùng một máy (multi-tasking)

  • SwissDECO 26 có các hệ dao, turret, trục B/A, nhiều công cụ quay (rotating tools), nhiều trục Z, khả năng dùng guide bush hay không — giúp thực hiện nhiều bước gia công trên một máy, giảm thời gian chuyển máy, nâng cao hiệu suất.
  • Ví dụ tại EMO Hanover, SwissDECO 26 TB được trình diễn làm ren trong (thread whirling), khoan sâu và các công việc khó khác một cách ổn định.

Gia công vật liệu khó hoặc chế tạo chi tiết chịu tải cao

  • Với spindle mạnh, bạc đạn gốm, cấu trúc máy đúc cứng chắc, máy có thể gia công các vật liệu như thép hợp kim, thép không gỉ, vật liệu chịu nhiệt hoặc chịu áp lực cao mà vẫn giữ độ ổn định, không bị rung.
  • Hệ làm mát cao áp, guide bush quay giúp giảm ma sát, giảm nhiệt tạo ra trong quá trình gia công vật liệu khó.

5: Các lỗi thường gặp & cách khắc phục cơ bản của Máy tiện CNC SwissDECO 26

Lỗi về hệ thống thủy lực / kẹp phôi

  • Triệu chứng: Phôi không được kẹp chặt, áp suất kẹp không đủ, phôi trượt khi gia công.
  • Nguyên nhân: Thiếu dầu thủy lực, rò rỉ, bộ lọc bị tắc, áp suất không đúng.
  • Khắc phục:
    • Kiểm tra mức dầu và châm thêm theo khuyến cáo.
    • Vệ sinh hoặc thay lọc thủy lực.
    • Kiểm tra rò rỉ tại ống, van.
    • Điều chỉnh lại áp suất kẹp theo thông số trong catalogue.

Lỗi về trục chính / dao cắt

  • Triệu chứng: Phôi gia công bị sai kích thước, rung, bề mặt xấu.
  • Nguyên nhân: Dao mòn, gá dao không chuẩn, bạc trượt (guide bush) mòn, độ đồng tâm trục chính lệch.
  • Khắc phục:
    • Thay dao, kiểm tra lại độ sắc và góc cắt.
    • Căn chỉnh lại gá dao.
    • Kiểm tra, thay guide bush khi đã mòn.
    • Cân chỉnh trục chính theo hướng dẫn bảo trì Tornos.

Lỗi về hệ thống làm mát / bơm cao áp

  • Triệu chứng: Chip kẹt, dao nhanh mòn, gia công khoan sâu bị gãy mũi.
  • Nguyên nhân: Bơm dung dịch làm mát yếu, tắc đường ống, dung dịch bẩn.
  • Khắc phục:
    • Kiểm tra bơm và lưu lượng.
    • Làm sạch bồn chứa, thay dung dịch làm mát định kỳ.
    • Vệ sinh đường ống, vòi phun.
    • Đảm bảo áp suất làm mát cao áp (10–20 bar tùy option).

Lỗi điều khiển CNC (Fanuc / Tornos control)

  • Triệu chứng: Báo lỗi servo alarm, chương trình chạy sai, mất tham chiếu.
  • Nguyên nhân: Mất nguồn, lỗi cáp encoder, tham chiếu trục chưa đúng, chương trình NC bị sai.
  • Khắc phục:
    • Reset và đưa trục về gốc tham chiếu.
    • Kiểm tra cáp servo/encoder.
    • Chạy test chương trình NC bằng dry-run trước khi sản xuất.
    • Nếu lỗi phần mềm: nạp lại chương trình hoặc liên hệ kỹ sư Tornos.

Lỗi về chip & thoát phoi

  • Triệu chứng: Chip quấn quanh phôi, gây kẹt dao, bề mặt xấu.
  • Nguyên nhân: Dao không phù hợp, tốc độ cắt chưa chuẩn, hệ thống rửa chip yếu.
  • Khắc phục:
    • Điều chỉnh chế độ cắt (tốc độ, lượng chạy dao).
    • Sử dụng dao cắt có hình dạng phù hợp để bẻ phoi.
    • Đảm bảo bơm rửa chip hoạt động tốt.

Lỗi về ổ trục và rung động

  • Triệu chứng: Tiếng ồn bất thường, độ chính xác giảm dần.
  • Nguyên nhân: Ổ trục trục chính/bàn dao bị mòn, bôi trơn kém.
  • Khắc phục:
    • Theo dõi tiếng ồn và độ rung.
    • Kiểm tra hệ thống bôi trơn tự động.
    • Thay thế ổ trục khi vượt quá giới hạn mòn cho phép.

6: Lịch bảo trì và kiểm tra đề xuất cho Máy tiện CNC SwissDECO 26

1. Hàng ngày (trước & sau ca máy)

  •  Vệ sinh khu vực máy, loại bỏ phoi, dầu thừa.
  •  Kiểm tra mức dầu bôi trơn trục và bổ sung nếu cần.
  •  Kiểm tra mức dung dịch làm mát, nồng độ, thêm nước/dầu khi thiếu.
  •  Kiểm tra áp suất khí nén, tình trạng lọc khí.
  •  Kiểm tra hoạt động của bơm làm mát và bơm cao áp.
  •  Kiểm tra gá dao, độ sắc dao, guide bush.
  •  Khởi động máy và chạy warm-up spindle theo quy trình Tornos.

2. Hàng tuần

  •  Vệ sinh lọc dầu bôi trơn, kiểm tra hệ thống bơm dầu tự động.
  •  Kiểm tra đèn, quạt làm mát tủ điện, vệ sinh tủ điện.
  •  Kiểm tra độ rơ của bàn dao, test chuyển động các trục X/Y/Z.
  •  Vệ sinh bộ trao đổi nhiệt (heat exchanger) hoặc chiller.
  •  Vệ sinh bộ lọc dung dịch làm mát (coolant filter).

3. Hàng tháng

  •  Kiểm tra độ đồng tâm của trục chính, guide bush và collet.
  •  Hiệu chỉnh lại các điểm zero (reference) trục nếu có sai lệch.
  •  Kiểm tra cảm biến hành trình, cảm biến an toàn cửa máy.
  •  Kiểm tra dây đai truyền động (nếu có), điều chỉnh độ căng.
  •  Vệ sinh toàn bộ khay dầu cắt, loại bỏ bùn dầu tích tụ.
  •  Kiểm tra tình trạng má kẹp phôi, thay khi mòn.

4. Hàng quý (3 tháng)

  •  Kiểm tra tiếp điểm điện, dây cáp servo/encoder.
  •  Kiểm tra độ rơ, mòn của ổ trục trục chính.
  •  Kiểm tra hệ thống an toàn: nút dừng khẩn cấp, khóa cửa, van áp suất.
  •  Kiểm tra hệ thống dẫn hướng (guideway), vệ sinh và tra dầu.
  •  Kiểm tra pin CMOS/NC trong bộ điều khiển (Fanuc hoặc Tornos).

5. Hàng năm

  •  Đại tu nhỏ: thay lọc dầu thủy lực, lọc khí nén, lọc dung dịch làm mát.
  •  Thay dầu hộp số trục chính (nếu dùng loại có hộp số).
  •  Kiểm tra và thay thế vòng bi trục chính nếu có dấu hiệu mòn.
  •  Hiệu chuẩn toàn bộ trục bằng thiết bị đo laser (ball-bar test).
  •  Vệ sinh tổng thể, cập nhật phần mềm điều khiển CNC nếu cần.
  •  Liên hệ kỹ sư Tornos để kiểm tra bảo trì nâng cao.

7: Nên mua máy tiện CNC SwissDECO 26 - Tornos ở đâu

Hiện tại công ty Anh Phát đang là nhà cung cấp chính hãng cho thương hiệu máy tiện LeadWell tại Việt Nam với các tiêu chí nhằm mang lại sự hài lòng cho khách hàng với các ưu điểm sau: 

  • Về giá cả: Cam kết luôn cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Về tư vấn: Anh Phát có đội ngũ chuyên viên với kinh nghiệm gia công thực tế nhiều năm sẽ đảm bảo tư vấn cho khách hàng đạt hiệu quả cao nhất.
  • Đa dạng về chủng loại sản phẩm.
  • Thời gian giao hàng nhanh.
  • Anh Phát cam kết sản phẩm đảm bảo chất lượng chuẩn hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP ANH PHÁT

SĐT: 0912.043.239/ 0982.146.926

Email: cokhi@anhphattools.com

Website: https://lapmay.com.vn/

Địa chỉ: Số nhà 3, Trung tâm 75, Lai Xá – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội

 

Copyright © 2025 lapmay.com.vn. All Rights Reserved. Design web and SEO by FAGO AGENCY