DÂY CHUYỀN CHIẾT RÓT SẢN PHẨM
DÂY CHUYỀN XỬ LÝ BỀ MẶT VÀ SƠN
DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG, CÂN ĐÓNG, PHA CHẾ, KHUẤY TRỘN
DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO, KHÂU BAO
DÂY CHUYỀN VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU HÀNG HÓA
DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG HÚT BỤI
NGÀNH HÓA CHẤT – SƠN – NHỰA
NGÀNH XÂY DỰNG – XI MĂNG – GẠCH
NGÀNH BAO BÌ – THỰC PHẨM
NGÀNH CƠ KHÍ – GIA CÔNG KIM LOẠI
NGÀNH NÔNG SẢN – PHÂN BÓN – THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NGÀNH THỰC PHẨM – ĐÓNG GÓI
NGÀNH HÓA CHẤT – NHỰA – SƠN
NGÀNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG – XI MĂNG – GẠCH
NGÀNH NÔNG SẢN – PHÂN BÓN – THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CƠ KHÍ - VẬT LIỆU
ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
MÔI TRƯỜNG, HÓA CHẤT, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM
THIẾT BỊ ĐO - KIỂM TRA (EHS)
THIẾT BỊ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG – AN TOÀN
THIẾT BỊ KHÍ NÉN – THỦY LỰC
THIẾT BỊ CẤP NGUỒN – ĐIỆN – ĐIỀU KHIỂN
THIẾT BỊ CƠ KHÍ PHỤ TRỢ – BẢO TRÌ – VẬN CHUYỂN
CƠ ĐIỆN
HOTLINE MUA HÀNG
Hotline 24/7: 0982.146.926ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP
Kĩ thuật viên lành nghề, đông đảo, có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực drone
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
|
|
EvoDECO 10/8 |
|
|
8 trục tuyến tính + 2 trục C |
||
|
3 hệ thống công cụ độc lập |
||
|
Trục chính (Z11 /S11 /C11) |
||
|
Đường kính tiện tối đa |
mm |
10 |
|
Chiều dài phôi tiêu chuẩn không dùng ống dẫn (tối đa 3 × Ø) |
mm |
100 |
|
Tốc độ quay trục chính |
RPM |
0 – 14.000 vòng/phút |
|
Công suất trục chính |
kW |
6,5 / 10,1 kW |
|
Mô-men xoắn trục chính |
Nm |
4.8/6.5 Nm |
|
Khả năng khoan (vật liệu 95MnPb36) |
Mm |
Ø 8 mm |
|
Khả năng taro ren |
|
M6 |
|
Ổ guide bush (X11/Y11) (X21/Y21/Z21/S21) |
||
|
Số vị trí dao trên guide bush |
Cái |
8 / 2 × 4 |
|
Kích thước dao tiện |
mm |
8 × 8 mm |
|
Số vị trí dụng cụ quay |
mm |
4 |
|
Tốc độ quay dụng cụ |
Rpm |
100 – 12.000 vòng/phút |
|
Công suất dụng cụ quay |
kw |
1,1 kW |
|
Khả năng khoan thép với dụng cụ quay |
mm |
Ø 4 mm |
|
Khả năng taro thép với dụng cụ quay |
|
M4 |
|
Đầu gá dao (X31/Z31/S31) |
||
|
Số vị trí dao |
|
|
|
Số vị trí dụng cụ quay |
|
|
|
Tốc độ quay dụng cụ |
|
|
|
Công suất dụng cụ quay |
|
|
|
Khả năng khoan thép với dụng cụ quay |
|
|
|
Khả năng taro thép với dụng cụ quay |
|
|
|
Trục chính phụ (Z41/Y41/S41/C41) |
||
|
Đường kính thanh tối đa |
mm |
10 mm |
|
Chiều dài chi tiết đưa vào trục chính |
mm |
100mm |
|
Tốc độ quay trục chính |
rpm |
0 – 14.000 vòng/phút |
|
Công suất trục chính |
kw |
5.1 / 7kW |
|
Mô-men xoắn cực đại |
nm |
3,4 / 8 Nm |
|
Thời gian dừng trục chính (từ 10.000 vòng/phút xuống 0) |
|
0,5 s |
|
Khả năng khoan thép trung bình |
mm |
Ø 6 mm |
|
Khả năng taro thép trung bình |
|
M6 |
|
Gia công thứ cấp (X41/S42) |
||
|
Số vị trí dao |
cái |
4 |
|
Số vị trí cho dụng cụ quay |
cái |
4 |
|
Tốc độ quay dụng cụ |
rpm |
100 – 9.000 vòng/phút |
|
Công suất dụng cụ quay |
kw |
11kw |
|
Khả năng khoan thép với dụng cụ quay |
mm |
Ø 4 mm |
|
Khả năng taro thép với dụng cụ quay |
|
M4 |
|
Tổng số dao tối đa |
|
19 |
|
Phân bổ dụng cụ gia công chính/thứ cấp |
|
15 / 4 |
|
Điều khiển số (Numerical control) |
||
|
Bộ điều khiển |
|
Fanuc 31i-B5 |
|
Số trục đồng thời |
|
tất cả các trục |
|
Số trục nội suy |
|
tất cả các trục |
|
Công nghệ encoder/motor |
|
absolute serial |
|
Kiểu motor (trục & spindle) |
|
Đồng bộ (AC) |
|
Độ phân giải trục |
|
0,1 μm |
|
Màn hình vận hành |
Màn hình cảm ứng màu 19” + bảng điều khiển rời |
|
|
Phần mềm lập trình (Programming software) |
||
|
Ngôn ngữ lập trình |
ISO |
|
|
Phần mềm lập trình |
TB-DECO ADV |
|
|
Chức năng |
tính toán thời gian gia công thực tế, mô phỏng đồ họa chương trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số chung (General specifications) |
||
|
Chiều dài máy (Max.) |
|
1870 mm |
|
Chiều rộng máy (Max.) |
|
1140 mm |
|
Chiều cao máy (Max.) |
|
1850 mm |
|
Trọng lượng máy |
|
1650 kg |
|
Dung tích bồn dầu tưới nguội |
|
200 lít |
|
Công suất bơm dầu làm mát |
|
0,75 kW |
|
Áp suất tối đa |
5 bar |
|
|
Lưu lượng bơm |
|
27.6 L/min |
|
Màu sắc |
RAL 9006 xám, RAL 9011 đen |
|
|
Chứng nhận |
|
CE/EMC |

Tùy chọn mở rộng hệ trục & hệ dao Máy tiện tự động cnc EvoDECO 10/8
Tùy chọn điều khiển & phần mềm
Tùy chọn trục chính & trục phụ
|
Trục chính công suất cao (High-torque main spindle) |
Gia công vật liệu cứng: Inox, Titanium, hợp kim Niken. |
|
Trục phụ mở rộng hành trình Z |
Gia công chi tiết dài hơn hoặc phức tạp ở đầu sau. |
|
Collet đặc biệt & mâm cặp tùy chỉnh |
Gá các chi tiết phi tròn, đầu trụ nhỏ, hoặc chi tiết mỏng. |
|
Động cơ trục phụ tốc độ cao |
Đảm bảo hoàn thiện bề mặt tốt hơn khi cắt ngược. |
Tùy chọn cấp phôi & tự động hóa
|
Bar Feeder Interface |
Kết nối với bộ cấp thanh tự động cho sản xuất hàng loạt. |
|
Robot Pick-up / Automation Interface |
Tích hợp robot gắp chi tiết, băng tải, cánh tay gắp tự động. |
|
Part Conveyor / Parts Collector |
Thu chi tiết ra khỏi vùng gia công, vận hành liên tục. |
|
Chế độ không Guide Bush (Guide-Bush-less Mode) |
Tiết kiệm vật liệu khi gia công chi tiết ngắn. |
Tùy chọn phụ trợ & an toàn
|
Đèn báo trạng thái 4 màu (Tower Light) |
Hiển thị trạng thái máy: chạy / dừng / lỗi / chờ. |
|
Camera giám sát vùng cắt (Machine Vision) |
Theo dõi quá trình gia công trực tiếp. |
|
Giao diện MES / ERP |
Kết nối dữ liệu với hệ thống quản lý sản xuất doanh nghiệp. |
|
Tủ điện điều hòa (Air-conditioned cabinet) |
Ổn định nhiệt cho hệ điều khiển CNC. |

Độ chính xác & tính linh hoạt cao
Thiết kế tối ưu cho sản xuất chi tiết nhỏ & sản xuất linh hoạt
Hiệu suất & tính năng tiện ích phụ trợ cao

Làm linh kiện đồng hồ & micro-phụ tùng nhỏ
Linh kiện ô tô nhỏ / phụ tùng có đường kính nhỏ / chi tiết ren
Gia công thanh (bar machining) chiều dài nhỏ-vừa
Gia công phụ tuyến (back machining), sau tiện, khoan sâu / ren trong
Gia công đa bước / đa dụng cụ trong một gá
Sản xuất số lượng vừa & nhỏ với yêu cầu cao về độ chính xác mặt & dung sai

Lỗi về hệ thống nạp phôi (bar feeder / guide bush)
Triệu chứng:
Nguyên nhân:
Thanh phôi không đúng kích cỡ hoặc bề mặt phôi bị xước/bẩn.
Khắc phục:
Lỗi dung sai và độ nhám bề mặt kém
Triệu chứng:
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi hệ thống làm mát (coolant system)
Triệu chứng:
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi dao quay / trục phụ (sub-spindle & live tools)
Triệu chứng:
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi hệ thống điều khiển / phần mềm
Triệu chứng:
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi phoi và kẹt phoi
Triệu chứng:
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Hàng ngày (mỗi ca làm việc)
Hàng tuần
Hàng tháng
Mỗi 3–6 tháng
Hàng năm
Định kỳ theo giờ chạy máy (theo catalog Tornos)
Hiện tại công ty Anh Phát đang là nhà cung cấp chính hãng cho thương hiệu Tornos tại Việt Nam với các tiêu chí nhằm mang lại sự hài lòng cho khách hàng với các ưu điểm sau:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP ANH PHÁT
SĐT: 0912.043.239/ 0982.146.926
Email: cokhi@anhphattools.com
Website: https://lapmay.com.vn/
Địa chỉ: Số nhà 3, Trung tâm 75, Lai Xá – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội