DÂY CHUYỀN CHIẾT RÓT SẢN PHẨM
DÂY CHUYỀN XỬ LÝ BỀ MẶT VÀ SƠN
DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG, CÂN ĐÓNG, PHA CHẾ, KHUẤY TRỘN
DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO, KHÂU BAO
DÂY CHUYỀN VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU HÀNG HÓA
DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG HÚT BỤI
NGÀNH HÓA CHẤT – SƠN – NHỰA
NGÀNH XÂY DỰNG – XI MĂNG – GẠCH
NGÀNH BAO BÌ – THỰC PHẨM
NGÀNH CƠ KHÍ – GIA CÔNG KIM LOẠI
NGÀNH NÔNG SẢN – PHÂN BÓN – THỨC ĂN CHĂN NUÔI
NGÀNH THỰC PHẨM – ĐÓNG GÓI
NGÀNH HÓA CHẤT – NHỰA – SƠN
NGÀNH VẬT LIỆU XÂY DỰNG – XI MĂNG – GẠCH
NGÀNH NÔNG SẢN – PHÂN BÓN – THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CƠ KHÍ - VẬT LIỆU
ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
MÔI TRƯỜNG, HÓA CHẤT, NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM
THIẾT BỊ ĐO - KIỂM TRA (EHS)
THIẾT BỊ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG – AN TOÀN
THIẾT BỊ KHÍ NÉN – THỦY LỰC
THIẾT BỊ CẤP NGUỒN – ĐIỆN – ĐIỀU KHIỂN
THIẾT BỊ CƠ KHÍ PHỤ TRỢ – BẢO TRÌ – VẬN CHUYỂN
CƠ ĐIỆN
HOTLINE MUA HÀNG
Hotline 24/7: 0982.146.926ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP
Kĩ thuật viên lành nghề, đông đảo, có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực drone
ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ
Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG
Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng
|
Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 10 trục tuyến tính + 2 trục C 4 hệ thống |
||
|
Trục chính (Z11 /S11 /C11) |
||
|
Đường kính tiện tối đa |
mm |
16 |
|
Chiều dài phôi tiêu chuẩn không dùng ống dẫn (tối đa 3 × Ø) |
mm |
180 |
|
Tốc độ quay trục chính |
RPM |
0 – 12.000 vòng/phút |
|
Công suất trục chính |
kW |
9.8/12 kW |
|
Mô-men xoắn trục chính |
Nm |
12.1/15.8 Nm |
|
Khả năng khoan (vật liệu 95MnPb36) |
Mm |
Ø 10 mm |
|
Khả năng taro ren |
M10 |
|
|
Ổ guide bush (X11/Y11) (X21/Y21/Z21/S21) |
||
|
Số vị trí dao trên guide bush |
Cái |
10/2 x 5 |
|
Kích thước dao tiện |
mm |
12 x 12/12.7 x 12.7 mm |
|
Số vị trí dụng cụ quay |
cái |
6/2 x 3 |
|
Tốc độ quay dụng cụ |
Rpm |
100 to 8,000vòng/phút |
|
Công suất dụng cụ quay |
kw |
0.55/1.1kW |
|
Khả năng khoan thép với dụng cụ quay |
mm |
Ø 8 mm |
|
Khả năng taro thép với dụng cụ quay |
M6 |
|
|
Đầu gá dao (X31/Z31/S31) |
||
|
Số vị trí dao |
Cái |
4 |
|
Số vị trí dụng cụ quay |
Cái |
3 |
|
Tốc độ quay dụng cụ |
rpm |
100 to 8,000 |
|
Công suất dụng cụ quay |
kw |
0.55/1.1 |
|
Khả năng khoan thép với dụng cụ quay |
mm |
8 |
|
Khả năng taro thép với dụng cụ quay |
M6 |
|
|
Trục chính phụ (Z41/Y41/S41/C41) |
||
|
Đường kính thanh tối đa |
mm |
16 mm |
|
Chiều dài chi tiết đưa vào trục chính |
mm |
150 mm |
|
Tốc độ quay trục chính |
rpm |
0 to 12,000 vòng/phút |
|
Công suất trục chính |
kw |
9.8/12kW |
|
Mô-men xoắn cực đại |
nm |
12.1/15.8Nm |
|
Thời gian dừng trục chính (từ 10.000 vòng/phút xuống 0) |
0.7 s |
|
|
Khả năng khoan thép trung bình |
mm |
Ø 10 mm |
|
Khả năng taro thép trung bình |
M10 |
|
|
Gia công thứ cấp (X41/S42) |
||
|
Số vị trí dao |
cái |
6 |
|
Số vị trí cho dụng cụ quay |
cái |
6 |
|
Tốc độ quay dụng cụ |
rpm |
100 to 8,000vòng/phút |
|
Công suất dụng cụ quay |
kw |
1.5 - 2.2kw |
|
Khả năng khoan thép với dụng cụ quay |
mm |
Ø 8 mm |
|
Khả năng taro thép với dụng cụ quay |
M6 |
|
|
Tổng số dao tối đa |
27 |
|
|
Phân bổ dụng cụ gia công chính/thứ cấp |
19/8 |
|
|
Số lượng dụng cụ quay lắp trên trục B |
3 |
|
|
Tốc độ quay tối đa của trục |
rpm |
0 to 8000 vòng/phút |
|
Công suất động cơ (toàn tải và tải ngắn hạn) |
kW |
1.5/2.2 |
|
Mô-men xoắn cực đại của trục |
Nm |
4.77/7 |
|
Chuẩn đầu kẹp (collet) sử dụng cho trục này |
ER/ESX 12 |
|
|
Đường kính kẹp tối đa của đầu kẹp |
mm |
7 |
|
Khả năng điều chỉnh góc nghiêng của trục B (± bao nhiêu độ) |
degrees |
0 to 90 |
|
Độ phân giải định vị của trục B (góc nhỏ nhất mà trục có thể điều khiển chính xác) |
degrees |
0.001 |
|
Điều khiển số (Numerical control) |
||
|
Bộ điều khiển |
Fanuc 31i-B5 |
|
|
Số trục đồng thời |
tất cả các trục |
|
|
Số trục nội suy |
tất cả các trục |
|
|
Công nghệ encoder/motor |
absolute serial |
|
|
Kiểu motor (trục & spindle) |
Đồng bộ (AC) |
|
|
Độ phân giải trục |
0,1 μm |
|
|
Màn hình vận hành |
Màn hình cảm ứng màu 19” + bảng điều khiển rời |
|
|
Phần mềm lập trình (Programming software) |
||
|
Ngôn ngữ lập trình |
ISO |
|
|
Phần mềm lập trình |
TB-DECO ADV |
|
|
Chức năng |
tính toán thời gian gia công thực tế, mô phỏng đồ họa chương trình |
|
|
Thông số chung (General specifications) |
||
|
Chiều dài máy (Max.) |
1900 mm |
|
|
Chiều rộng máy (Max.) |
1470 mm |
|
|
Chiều cao máy (Max.) |
2460 mm |
|
|
Trọng lượng máy |
2700 kg |
|
|
Dung tích bồn dầu tưới nguội |
200 lít |
|
|
Công suất bơm dầu làm mát |
0.75 kW |
|
|
Áp suất tối đa |
5 bar |
|
|
Lưu lượng bơm |
27.6 L/min |
|
|
Màu sắc |
RAL 9006 xám, RAL 9011 đen |
|
|
Chứng nhận |
CE/EMC |
|

Cấu hình trục & hệ dụng cụ
Khả năng gia công tốc độ cao
Dung lượng & linh hoạt dụng cụ
Độ chính xác & ổn định
Phần mềm & lập trình
Hệ thống làm mát & kết cấu
Ứng dụng chuẩn
Linh kiện điện – điện tử.
Trục và hệ thống dụng cụ
Công suất & tốc độ cao
Hệ thống chống rung & ổn định
Tự động hóa & phụ trợ
Điều khiển & phần mềm
Các tuỳ chọn khác

Công suất và sức mạnh trục chính / phụ lớn
Đường kính thanh phôi linh hoạt / dung sai lớn
Số lượng dao và công cụ quay (rotating tools) lớn
Điều khiển mạnh và phần mềm hỗ trợ tốt
Hiệu suất cao với tính linh hoạt và đa công đoạn (multi-operation)
Năng suất & thời gian chết máy thấp

Công nghiệp y tế & thiết bị phẫu thuật
Ngành đồng hồ, trang sức & quang học chính xác
Công nghiệp điện tử & viễn thông
Ngành ô tô & hàng không
Gia công linh kiện thủy lực & khí nén
Ngành năng lượng & thiết bị công nghiệp

Lỗi về thanh dẫn & guide bush
Triệu chứng: Chi tiết bị rung, sai số đường kính, bề mặt xấu.
Nguyên nhân: Guide bush mòn, căn chỉnh sai, bôi trơn kém.
Khắc phục:
Lỗi bar feeder / cấp phôi
Triệu chứng: Phôi không cấp đều, kẹt thanh, báo lỗi dừng máy.
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi trục dao / trục phụ (spindle & sub-spindle)
Triệu chứng: Máy báo alarm quá tải, trục dừng đột ngột, dao bị gãy.
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi hệ thống thủy lực / kẹp phôi
Triệu chứng: Lực kẹp không đều, phôi bị trượt, báo lỗi áp suất.
Nguyên nhân: Thiếu dầu, lọc dầu bẩn, rò rỉ ống.
Khắc phục:
Lỗi điều khiển CNC (Fanuc 31i)
Triệu chứng: Báo alarm 100–300 (servo, encoder, overtravel).
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi dung sai & chất lượng bề mặt
Triệu chứng: Sai số kích thước, bề mặt có vết dao, không đạt yêu cầu.
Nguyên nhân:
Khắc phục:
Lỗi hệ thống làm mát
Triệu chứng: Nhiệt độ cao, dao nhanh mòn, chip bám trên chi tiết.
Nguyên nhân: Dầu / dung dịch làm mát thiếu, bơm yếu hoặc tắc đường ống.
Khắc phục:
Hàng ngày (mỗi ca làm việc)
Hàng tuần
Hàng tháng
Mỗi 3–6 tháng
Hàng năm
Định kỳ theo giờ chạy máy (theo catalog Tornos)
Hiện tại công ty Anh Phát đang là nhà cung cấp chính hãng cho thương hiệu máy tiện LeadWell tại Việt Nam với các tiêu chí nhằm mang lại sự hài lòng cho khách hàng với các ưu điểm sau:
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP ANH PHÁT
SĐT: 0912.043.239/ 0982.146.926
Email: cokhi@anhphattools.com
Website: https://lapmay.com.vn/
Địa chỉ: Số nhà 3, Trung tâm 75, Lai Xá – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội