messenger

Chat Face

zalo

Chat Zalo

phone

Phone

Gọi ngay: 0982.146.926
Quay lại

DÂY CHUYỀN CHIẾT RÓT SẢN PHẨM

DÂY CHUYỀN XỬ LÝ BỀ MẶT VÀ SƠN

DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG ĐỊNH LƯỢNG, CÂN ĐÓNG, PHA CHẾ, KHUẤY TRỘN

DÂY CHUYỀN ĐÓNG BAO, KHÂU BAO

DÂY CHUYỀN VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU HÀNG HÓA

DÂY CHUYỀN HỆ THỐNG HÚT BỤI

CƠ KHÍ - VẬT LIỆU

ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

THIẾT BỊ ĐO - KIỂM TRA (EHS)

anhphatgroup

HOTLINE MUA HÀNG

Hotline 24/7: 0982.146.926
anhphatgroup

ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆP

Kĩ thuật viên lành nghề, đông đảo, có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực drone

anhphatgroup

ĐỔI TRẢ MIỄN PHÍ

Miễn phí đổi trả cho sản phẩm bị lỗi, không đúng sản phẩm đặt hàng

anhphatgroup

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG

Đảm bảo chất lượng, giá cả là tốt nhất. Cam kết sản phẩm chính hãng

1: Thông số kỹ thuật

Máy tiện cnc EvoDECO 16/10

10 trục tuyến tính + 2 trục C

4 hệ thống

Trục chính (Z11 /S11 /C11)

Đường kính tiện tối đa

mm

16

Chiều dài phôi tiêu chuẩn không dùng ống dẫn (tối đa 3 × Ø)

mm

180

Tốc độ quay trục chính

RPM

0 – 12.000 vòng/phút

Công suất trục chính

kW

9.8/12 kW

Mô-men xoắn trục chính

Nm

12.1/15.8 Nm

Khả năng khoan (vật liệu 95MnPb36)

Mm

Ø 10 mm

Khả năng taro ren

 

M10

Ổ guide bush (X11/Y11) (X21/Y21/Z21/S21)

Số vị trí dao trên guide bush

Cái

10/2 x 5

Kích thước dao tiện

mm

12 x 12/12.7 x 12.7 mm

Số vị trí dụng cụ quay

cái

6/2 x 3

Tốc độ quay dụng cụ

Rpm

100 to 8,000vòng/phút

Công suất dụng cụ quay

kw

0.55/1.1kW

Khả năng khoan thép với dụng cụ quay

mm

Ø 8  mm

Khả năng taro thép với dụng cụ quay

 

M6

Đầu gá dao (X31/Z31/S31)

Số vị trí dao

Cái

4

Số vị trí dụng cụ quay

Cái

3

Tốc độ quay dụng cụ

rpm

100 to 8,000

Công suất dụng cụ quay

kw

0.55/1.1

Khả năng khoan thép với dụng cụ quay

mm

8

Khả năng taro thép với dụng cụ quay

 

M6

Trục chính phụ (Z41/Y41/S41/C41)

Đường kính thanh tối đa

mm

16 mm

Chiều dài chi tiết đưa vào trục chính

mm

150 mm

Tốc độ quay trục chính

rpm

0 to 12,000 vòng/phút

Công suất trục chính

kw

9.8/12kW

Mô-men xoắn cực đại

nm

12.1/15.8Nm

Thời gian dừng trục chính (từ 10.000 vòng/phút xuống 0)

 

0.7 s

Khả năng khoan thép trung bình

mm

Ø 10 mm

Khả năng taro thép trung bình

 

M10

Gia công thứ cấp (X41/S42)

Số vị trí dao

cái

6

Số vị trí cho dụng cụ quay

cái

6

Tốc độ quay dụng cụ

rpm

100 to 8,000vòng/phút

Công suất dụng cụ quay

kw

1.5 - 2.2kw

Khả năng khoan thép với dụng cụ quay

mm

Ø 8 mm

Khả năng taro thép với dụng cụ quay

 

M6

Tổng số dao tối đa

 

27

Phân bổ dụng cụ gia công chính/thứ cấp

 

19/8

Số lượng dụng cụ quay lắp trên trục B

 

3

Tốc độ quay tối đa của trục

rpm

0 to 8000 vòng/phút

Công suất động cơ (toàn tải và tải ngắn hạn)

kW

1.5/2.2

Mô-men xoắn cực đại của trục

Nm

4.77/7

Chuẩn đầu kẹp (collet) sử dụng cho trục này

 

ER/ESX 12

Đường kính kẹp tối đa của đầu kẹp

mm

7

Khả năng điều chỉnh góc nghiêng của trục B (± bao nhiêu độ)

degrees

0 to 90

Độ phân giải định vị của trục B (góc nhỏ nhất mà trục có thể điều khiển chính xác)

degrees

0.001

Điều khiển số (Numerical control)

Bộ điều khiển

 

Fanuc 31i-B5

Số trục đồng thời

 

tất cả các trục

Số trục nội suy

 

tất cả các trục

Công nghệ encoder/motor

 

absolute serial

Kiểu motor (trục & spindle)

 

Đồng bộ (AC)

Độ phân giải trục

 

0,1 μm

Màn hình vận hành

Màn hình cảm ứng màu 19” + bảng điều khiển rời

Phần mềm lập trình (Programming software)

Ngôn ngữ lập trình

ISO

Phần mềm lập trình

TB-DECO ADV

Chức năng

tính toán thời gian gia công thực tế, mô phỏng đồ họa chương trình

Thông số chung (General specifications)

Chiều dài máy (Max.)

 

1900 mm

Chiều rộng máy (Max.)

 

1470 mm

Chiều cao máy (Max.)

 

2460 mm

Trọng lượng máy

 

2700 kg

Dung tích bồn dầu tưới nguội

 

200 lít

Công suất bơm dầu làm mát

 

0.75 kW

Áp suất tối đa

5 bar

Lưu lượng bơm

 

27.6 L/min

Màu sắc

RAL 9006 xám, RAL 9011 đen

Chứng nhận

 

CE/EMC

 

Máy tiện cnc EvoDECO 16/10

2: Các tính năng & Tùy chọn Opition Máy tiện cnc EvoDECO 16/10

Tính năng nổi bật (standard features) của Máy tiện cnc EvoDECO 16/10

Cấu hình trục & hệ dụng cụ

  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 Trang bị đến 10 trục tuyến tính + trục C → cho phép gia công nhiều nguyên công trong 1 lần gá.
  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có 4 hệ dụng cụ hoạt động độc lập, có thể chạy song song để tối ưu thời gian chu trình.
  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có Trục chính & trục phụ (counter spindle) tốc độ cao, hỗ trợ gia công hai đầu chi tiết.

Khả năng gia công tốc độ cao

  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có Tốc độ trục chính: lên đến 10.000 vòng/phút.
  • Thời gian dừng trục ngắn (0,5s) giúp tối ưu chu kỳ sản xuất.
  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có Khả năng gia công vật liệu cứng hoặc chi tiết có đường kính rất nhỏ mà vẫn giữ ổn định.

Dung lượng & linh hoạt dụng cụ

  • Hỗ trợ nhiều vị trí gắn dao (cố định + quay).
  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có Dụng cụ quay tốc độ cao, cho phép phay – khoan – taro ren ngay trên máy.
  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có Hệ thống giá dao có thể lắp dụng cụ đặc biệt hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu sản xuất.

Độ chính xác & ổn định

  • Hệ điều khiển Fanuc 31i-B5 với công nghệ encoder tuyệt đối (absolute encoder).
  • Động cơ AC đồng bộ và bất đồng bộ tối ưu cho cả trục quay và trục chạy dao.
  • Hệ thống dẫn hướng chính xác, giảm sai số trong chương trình dài.

Phần mềm & lập trình

  • Phần mềm TB-DECO ADV tích hợp:
  • Lập trình theo ngôn ngữ ISO chuẩn.
  • Mô phỏng đồ họa 3D để kiểm tra va chạm.
  • Tính toán thời gian gia công thực tế → hỗ trợ dự toán và tối ưu hóa năng suất.

Hệ thống làm mát & kết cấu

  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có Bơm dầu/làm mát áp suất cao, lưu lượng lớn → tăng tuổi thọ dao và cải thiện chất lượng bề mặt.
  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có Kết cấu máy cứng vững, giảm rung, tối ưu cho chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.
  • Khay chứa dầu cắt dung tích lớn (200L), giảm thời gian thay và bảo trì.

Ứng dụng chuẩn

  • Thiết kế cho gia công chi tiết nhỏ, chính xác cao như:
  • Linh kiện y tế (implant, dụng cụ phẫu thuật).
  • Đồng hồ, thiết bị quang học.

Linh kiện điện – điện tử.

  • Chi tiết chính xác ngành hàng không vũ trụ và ô tô (đường kính nhỏ).

Các tùy chọn / cấu hình mở rộng (Options) có thể thêm

Trục và hệ thống dụng cụ

  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có thể thêm Trục B (B-axis): cho phép điều chỉnh góc dụng cụ linh hoạt (0,001°), hỗ trợ phay/taro nghiêng hoặc biên dạng 3D.
  • Máy tiện cnc EvoDECO 16/10 có thể Tăng số lượng dụng cụ: mở rộng thêm vị trí dao quay, dao phay, dao khoan để gia công nhiều nguyên công phức tạp.
  • Dụng cụ đặc biệt: kẹp dao nhiều tầng, holder đặc chủng cho các chi tiết chuyên dụng.

Công suất & tốc độ cao

  • Tăng tốc độ trục quay dao: lên đến 12.000 vòng/phút (so với chuẩn 6.000–8.000 rpm).
  • Spindle motor công suất lớn hơn: cho phép gia công vật liệu khó cắt (Inconel, Titan, thép tôi).
  • Áp suất làm mát cao (High-pressure coolant): 20–40 bar (chuẩn là 10 bar), tăng hiệu quả thoát phoi và tuổi thọ dao.

Hệ thống chống rung & ổn định

  • Hệ thống dẫn hướng đặc biệt cho gia công chi tiết dài và mảnh.
  • Tùy chọn giảm rung dao (anti-vibration tool holders).

Tự động hóa & phụ trợ

  • Bộ nạp phôi tự động (Bar feeder): nhiều loại cho thanh đường kính khác nhau (max Ø16mm).
  • Bộ thu phôi (Part catcher / conveyor): thu gom chi tiết hoàn thiện, tăng tính liên tục.
  • Tích hợp robot hoặc cánh tay tự động (tùy nhu cầu sản xuất hàng loạt).

Điều khiển & phần mềm

  • Fanuc 31i-B5 mở rộng với nhiều kênh điều khiển đồng thời.
  • Phần mềm TB-DECO ADV nâng cao: thêm tính năng phân tích năng suất, lập trình tối ưu hóa tự động.
  • Tùy chọn giám sát từ xa (IoT/Industry 4.0): kết nối dữ liệu qua mạng, báo cáo thời gian thực.

Các tuỳ chọn khác

  • Khay dầu dung tích lớn hơn (400L thay vì 200L).
  • Làm mát bằng dầu toàn phần (oil coolant) thay cho nước pha dầu.
  • Hệ thống lọc dầu/lọc sương để cải thiện môi trường vận hành.
  • Che chắn cách âm & giảm rung để tăng độ thoải mái khi vận hành.

Máy tiện cnc EvoDECO 16/10

3: Ưu điểm nổi bật của Máy tiện CNC EvoDECO 16/10

Công suất và sức mạnh trục chính / phụ lớn

  • Máy có công suất trục chính rất mạnh (thông số máy rao bán cho biến thể sử dụng thực tế lên đến ~98 kW cho trục chính, và trục phụ ~12 kW). 
  • Mô-men xoắn (torque) cao giúp máy có thể cắt sâu hoặc xử lý vật liệu khó như thép hợp kim mà vẫn giữ được độ ổn định. 

Đường kính thanh phôi linh hoạt / dung sai lớn

  • Thanh vật liệu có thể lên đến Ø 16 mm, phù hợp cho các chi tiết trung bình-lớn so với máy nhỏ hơn. 
  • Máy cũng có khả năng làm việc không dùng guide bush cho các phôi ngắn (tỉ lệ chiều dài / đường kính phôi nhỏ), giúp giảm chi phí và tăng tính linh hoạt khi gia công chi tiết nhỏ hoặc sản xuất nhanh. 

Số lượng dao và công cụ quay (rotating tools) lớn

  • Máy có nhiều vị trí dao, trong đó số dao quay / dụng cụ quay động lớn, thích hợp cho các thao tác phụ trợ như khoan, taro, phay nhỏ, nhiều bước gia công trong cùng một lần gá. 
  • Việc này giúp giảm thời gian setup, giảm thao tác giữa các máy, tăng tính hiệu quả sản xuất. 

Điều khiển mạnh và phần mềm hỗ trợ tốt

  • Sử dụng bộ CNC Fanuc 31i, là dòng điều khiển công nghiệp ổn định, phổ biến, dễ tìm linh kiện / hỗ trợ. 
  • Có sẵn bar feeder (ví dụ thanh cấp liệu dài ~3 mét — Tornos SBF-216) hỗ trợ sản xuất liên tục, giảm downtime do thay phôi. 

Hiệu suất cao với tính linh hoạt và đa công đoạn (multi-operation)

  • Máy có 4 hệ thống dao độc lập, cho phép chạy nhiều dao cùng lúc, hoặc đồng thời thực hiện các bước phụ (secondary operations) như back machining. 
  • Tính năng linh hoạt: có thể làm các chi tiết ngắn không cần guide bush, hoặc dùng guide bush để gia công dài hơn; điều này giúp máy phù hợp nhiều loại chi tiết khác nhau. 

Năng suất & thời gian chết máy thấp

  • Vì có số lượng dao lớn & bar feeder, máy có thể chạy liên tục trong thời gian dài với ít thời gian nghỉ để thay đổi phôi hoặc setup. 
  • Giảm chi phí lao động & hao phí do ít thao tác phụ.
  • Phù hợp cho sản xuất chi tiết chính xác & phức tạp
  • Với độ kiểm soát cao về dao quay, chế độ làm việc ổn định, khả năng lập trình phức tạp (đường dao, ren nhỏ, khoan sâu, phay nhỏ), EvoDECO 16/10 được đánh giá cao trong lĩnh vực y tế, phụ kiện ô tô, linh kiện điện tử, đồng hồ. 

Máy tiện cnc EvoDECO 16/10

4: Các ứng dụng nổi bật của Máy tiện CNC EvoDECO 16/10 trong gia công cơ khí chính xác

Công nghiệp y tế & thiết bị phẫu thuật

  • Gia công kim tiêm, ống dẫn nhỏ, dụng cụ phẫu thuật, implant nha khoa và chấn thương chỉnh hình.
  • Yêu cầu vật liệu khó cắt (thép không gỉ y tế, titanium), dung sai siêu nhỏ (±2–3 micron), bề mặt nhẵn bóng.
  • EvoDECO đáp ứng nhờ mô-men xoắn cao, độ ổn định tốt, và khả năng lập trình dao phức tạp.

Ngành đồng hồ, trang sức & quang học chính xác

  • Chế tạo bánh răng nhỏ, trục đồng hồ, vỏ hoặc linh kiện trang sức tinh xảo.
  • Các chi tiết yêu cầu tính thẩm mỹ cao và độ chính xác tuyệt đối.
  • Máy hỗ trợ nhiều dao đồng thời → có thể tạo ren, khoan, phay trong cùng một lần gá.

Công nghiệp điện tử & viễn thông

  • Sản xuất connector, đầu cắm mini, chân cắm điện tử, ốc vít nhỏ.
  • Đòi hỏi số lượng lớn, đồng đều, sai số cực thấp.
  • EvoDECO 16/10 với bar feeder tự động thích hợp cho sản xuất số lượng lớn liên tục.

Ngành ô tô & hàng không

  • Chi tiết nhỏ cho hệ thống phanh, động cơ, cảm biến, đầu nối ống dẫn nhiên liệu/khí nén.
  • Yêu cầu độ bền cơ học cao, đồng thời kích thước chính xác.
  • Máy cho phép gia công vật liệu thép hợp kim, Inconel, hoặc hợp kim nhôm một cách ổn định.

Gia công linh kiện thủy lực & khí nén

  • Các đầu nối ren, van nhỏ, pít tông, ống dẫn.
  • Những chi tiết này cần ren chính xác, độ nhẵn bề mặt cao để đảm bảo kín khít → phù hợp với khả năng đa dụng cụ của EvoDECO.

Ngành năng lượng & thiết bị công nghiệp

  • Các chi tiết micro-mechanical cho turbine nhỏ, thiết bị đo lường, cảm biến công nghiệp.
  • Đặc biệt phù hợp cho chi tiết nhỏ, yêu cầu độ chính xác cao, nhiều công đoạn trên một phôi.

Máy tiện cnc EvoDECO 16/10

5: Các lỗi thường gặp & cách khắc phục cơ bản của Máy tiện CNC EvoDECO 16/10

Lỗi về thanh dẫn & guide bush

Triệu chứng: Chi tiết bị rung, sai số đường kính, bề mặt xấu.

Nguyên nhân: Guide bush mòn, căn chỉnh sai, bôi trơn kém.

Khắc phục:

  • Kiểm tra và thay guide bush định kỳ.
  • Đảm bảo thanh phôi được bôi trơn và kẹp chặt.
  • Căn chỉnh lại độ đồng tâm guide bush và trục chính.

Lỗi bar feeder / cấp phôi

Triệu chứng: Phôi không cấp đều, kẹt thanh, báo lỗi dừng máy.

Nguyên nhân:

  • Thanh phôi cong hoặc bẩn.
  • Hệ thống kẹp phôi (collet) mòn.
  • Sai cài đặt chiều dài cấp phôi.

Khắc phục:

  • Dùng phôi chất lượng cao, kiểm tra độ cong trước khi gia công.
  • Vệ sinh / thay collet khi mòn.
  • Hiệu chỉnh lại thông số bar feeder.

Lỗi trục dao / trục phụ (spindle & sub-spindle)

Triệu chứng: Máy báo alarm quá tải, trục dừng đột ngột, dao bị gãy.

Nguyên nhân:

  • Tải cắt quá cao (dao cùn, tốc độ sai).
  • Hệ thống bôi trơn hoặc làm mát không đủ.

Khắc phục:

  • Kiểm tra chương trình cắt (rpm, feed, depth of cut).
  • Mài / thay dao đúng lúc.
  • Đảm bảo hệ thống làm mát đủ áp suất.

Lỗi hệ thống thủy lực / kẹp phôi

Triệu chứng: Lực kẹp không đều, phôi bị trượt, báo lỗi áp suất.

Nguyên nhân: Thiếu dầu, lọc dầu bẩn, rò rỉ ống.

Khắc phục:

  • Kiểm tra mức dầu thủy lực thường xuyên.
  • Thay lọc dầu định kỳ.
  • Xiết lại các khớp nối hoặc thay phớt khi rò rỉ.

Lỗi điều khiển CNC (Fanuc 31i)

Triệu chứng: Báo alarm 100–300 (servo, encoder, overtravel).

Nguyên nhân:

  • Lập trình sai (G-code không tương thích).
  • Encoder bẩn hoặc hỏng.
  • Công tắc giới hạn hành trình lỗi.

Khắc phục:

  • Kiểm tra lại chương trình trên simulator trước khi chạy.
  • Làm sạch / thay encoder khi cần.
  • Reset và kiểm tra limit switch

Lỗi dung sai & chất lượng bề mặt

Triệu chứng: Sai số kích thước, bề mặt có vết dao, không đạt yêu cầu.

Nguyên nhân:

  • Dao mòn, gá dao không chuẩn.
  • Thanh phôi rung do kẹp không đủ.
  • Guide bush chưa chuẩn chỉnh.

Khắc phục:

  • Kiểm tra độ mòn dao, thay dao đúng loại.
  • Gá dao lại, kiểm tra độ cứng vững.
  • Căn chỉnh lại hệ guide bush / trục chính.

Lỗi hệ thống làm mát

Triệu chứng: Nhiệt độ cao, dao nhanh mòn, chip bám trên chi tiết.

Nguyên nhân: Dầu / dung dịch làm mát thiếu, bơm yếu hoặc tắc đường ống.

Khắc phục:

  • Bổ sung dung dịch làm mát, đảm bảo đúng loại.
  • Vệ sinh bơm, lọc và đường dẫn.
  • Đảm bảo áp suất & lưu lượng đủ cho gia công tốc độ cao.

6: Lịch bảo trì và kiểm tra đề xuất cho Máy tiện CNC EvoDECO 16/10

Hàng ngày (mỗi ca làm việc)

  • Vệ sinh bề mặt máy, khu vực làm việc và che chắn.
  • Kiểm tra mức dầu bôi trơn tự động, bổ sung nếu thấp.
  • Kiểm tra mức dung dịch làm mát, bổ sung đúng tỉ lệ.
  • Quan sát cảnh báo trên màn hình CNC (Alarm, lỗi servo, thủy lực).
  • Lau sạch dao cụ, kiểm tra tình trạng mòn dao.
  • Đảm bảo guide bush & kẹp phôi hoạt động trơn tru.

Hàng tuần

  • Kiểm tra áp suất hệ thống khí nén (thường 5–7 bar).
  • Xả cặn, làm sạch lọc dầu & lọc khí.
  • Kiểm tra độ căng dây đai truyền động (nếu có).
  • Vệ sinh bộ lọc dung dịch làm mát.
  • Chạy chương trình test ngắn để kiểm tra độ chính xác lặp lại (repeatability).

Hàng tháng

  • Kiểm tra hệ thống thủy lực (áp suất, rò rỉ).
  • Kiểm tra hệ thống làm mát trục chính, thay dung dịch nếu bẩn.
  • Kiểm tra encoder & sensor hành trình.
  • Kiểm tra độ rung & tiếng ồn trục chính.
  • Kiểm tra hệ thống điện: đầu nối, cáp tín hiệu, tiếp mát.

Mỗi 3–6 tháng

  • Thay dầu thủy lực theo khuyến cáo của Tornos.
  • Vệ sinh bồn dung dịch làm mát, thay mới dung dịch.
  • Kiểm tra và hiệu chỉnh lại offset dao bằng đồng hồ so.
  • Kiểm tra độ mòn guide bush & collet, thay thế nếu cần.
  • Kiểm tra hệ thống bôi trơn trung tâm (pump, đường ống).

Hàng năm

  • Đại tu nhỏ: kiểm tra toàn bộ trục chính, trục phụ, cụm dao quay.
  • Hiệu chuẩn độ chính xác hình học (thẳng, vuông góc, độ song song).
  • Thay thế toàn bộ lọc dầu, lọc khí, lọc làm mát.
  • Kiểm tra & backup dữ liệu CNC, tham số điều khiển.
  • Gọi kỹ sư hãng hoặc đại lý Tornos kiểm tra định kỳ (khuyến nghị 1 lần/năm).

Định kỳ theo giờ chạy máy (theo catalog Tornos)

  • Mỗi 500 giờ: Kiểm tra dầu bôi trơn, lọc dầu, guide bush.
  • Mỗi 2.000 giờ: Thay dầu bôi trơn, thay lọc thủy lực.
  • Mỗi 5.000 giờ: Kiểm tra bạc đạn trục chính, hiệu chuẩn lại độ chính xác.

7: Nên mua máy tiện CNC EvoDECO 16/10- Tornos ở đâu

Hiện tại công ty Anh Phát đang là nhà cung cấp chính hãng cho thương hiệu máy tiện LeadWell tại Việt Nam với các tiêu chí nhằm mang lại sự hài lòng cho khách hàng với các ưu điểm sau: 

  • Về giá cả: Cam kết luôn cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Về tư vấn: Anh Phát có đội ngũ chuyên viên với kinh nghiệm gia công thực tế nhiều năm sẽ đảm bảo tư vấn cho khách hàng đạt hiệu quả cao nhất.
  • Đa dạng về chủng loại sản phẩm.
  • Thời gian giao hàng nhanh.
  • Anh Phát cam kết sản phẩm đảm bảo chất lượng chuẩn hãng, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP ANH PHÁT

SĐT: 0912.043.239/ 0982.146.926

Email: cokhi@anhphattools.com

Website: https://lapmay.com.vn/

Địa chỉ: Số nhà 3, Trung tâm 75, Lai Xá – Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội

 

Copyright © 2025 lapmay.com.vn. All Rights Reserved. Design web and SEO by FAGO AGENCY